Từ điển Thiều Chửu
蘆 - lô
① Cỏ lau, dùng chế mành mành và lợp nhà. ||② Bồ lô một thứ rau ăn. ||③ Một âm là la. Như la bặc 蘿菔. Xem chữ bặc 菔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蘆 - lô
Cây lau. Còn gọi là Vi lô葦蘆 Đoạn trường tân thanh có câu: » Gió chiều như gợi cơn sầu, Vi lô hiu hắt như màu khơi trêu «.


葫蘆 - hồ lô || 葦蘆 - vi lô ||